fbpx

CHƯƠNG TRÌNH DAMA TẠI BẮC ÚC

Chương trình DAMA (Designated Area Migration Agreement) tại Bắc Úc là chương trình di cư cho phép công ty bảo lãnh người lao động làm việc tại khu vực theo diện visa làm việc tạm trú (482), sau 3 năm được chuyển tiếp lên visa định cư (PR).

Bạn muốn tăng cơ hội được chủ doanh nghiệp bảo lãnh thông qua chương trình này? Hãy liên hệ ngay với chúng tôi để tìm khoá học phù hợp, nhanh chóng cùng các giải pháp tối ưu nhất cho bạn.

1. Ngành nghề Bắc Úc bảo lãnh ngoài danh sách tay nghề của liên bang
Ngoài danh sách 117 ngành nghề cho phép của liên bang, Chương trình DAMA của Bắc Úc còn cho phép 3 ngành nghề nằm ngoài danh sách trên:
+ Giám sát viên phục vụ quầy bar
+ Giám sát nhân viên phục vụ
+ Chuyên viên ẩm thực dân tộc

2. Công ty đủ điều kiện tham gia DAMA
Để bảo lãnh được người lao động nước ngoài, công ty phải đáp ứng được các điều kiện sau:
+ Hoạt động ít nhất 12 tháng
+ Đang tìm kiếm lao động nước ngoài phù hợp với danh sách nghề của bang
+ Chứng minh rằng công ty không thể tìm nhân viên phù hợp tại địa phương

Thành phố Darwin – Bắc Úc

3. Quy trình công ty nộp hồ sơ xin bang cấp quy chế DAMA
DAMA Bắc Úc là chương trình do công ty bảo lãnh lao động nước ngoài làm việc tại khu vực theo chương trình visa làm việc tạm trú (482). Người lao động không thể nộp visa nếu không có sự bảo trợ của công ty. Đây là quy trình bảo lãnh của công ty:
Bước 1: Công ty nộp đơn cho Bộ Thương mại, Kinh doanh và Đổi mới.
Bước 2: Nếu đủ điều kiện thực hiện DAMA, thư xác nhận và bản sao các tài liệu sẽ được gửi tới Chính phủ Úc và công ty.
Bước 3: Đăng ký thỏa thuận lao động thông qua tài khoản
Bước 4: Đối với một số ngành nghề, Bộ sẽ xác minh liệu lao động nước ngoài mà công ty đang để cử có đủ trình độ hoặc kinh nghiệm phù hợp với những yêu cầu cho nghề nghiệp DAMA hay không.
Bước 5: Công ty nộp đơn xin đề cử người lao động.
Bước 7: Người lao động xin visa làm việc 482.

4. Điều kiện dành cho người nộp visa 482:
+ Đáp ứng yêu cầu kinh nghiệm: 2 năm kinh nghiệm trong ngành nghề ứng tuyển.
+ Đáp ứng yêu cầu IELTS 5.0 (có miễn trừ đối với một số ngành nghề)
+ Qua được xét duyệt tay nghề đối với một số ngành nghề

5. Danh sách ngành nghề DAMA của Bắc Úc:

ANZSCO codeOccupationANZSCO skill levelEnglish concession may be availableTSMIT concession may be available
221111Accountant – general1
551111Accounts clerk4
423111Aged or disabled carer4
721111Agricultural and horticultural mobile plant operator4
231111Aero plane pilot^1
342111Air-conditioning and refrigeration mechanic^3
323111Aircraft maintenance engineer – avionics^3
323112Aircraft maintenance engineer – mechanical^3
121111Aquaculture farmer1
362212Arborist3
321111Automotive electrician3
351111Baker3
070499#Bar attendant – supervisor^4
431112Barista4
451111Beauty therapist4
121312Beef cattle farmer1
551211Bookkeeper4
731211Bus driver^4
351211Butcher or small goods maker3
394111Cabinetmaker3
342411Cabler – data and telecommunications3
141111Café or restaurant manager2
331212Carpenter3
351311Chef2
111111Chief executive or managing director1
421111Childcare worker^4
134111Childcare centre manager^1
312212Civil engineering technician2
411711Community worker2
149311Conference and event organiser2
351411Cook3
070499#Cook – specialist ethnic cuisine3
149212Customer service manager2
442213Crowd controller^4
899211Deckhand^4
423211Dental assistant4
321212Diesel motor mechanic3
411712Disabilities services officer2
399911Driver3
241111Early childhood (pre-primary school) teacher^1
721211Earthmoving plant operator – general4
311412Earth science technician2
342211Electrical linesworker^3
342314Electronic instrument trades worker – general3
721214Excavator operator4
149913Facilities manager2
421112Family day care worker^4
411713Family support worker2
323211Fitter – general3
323212Fitter and turner3
323213Fitter-welder3
332111Floor finisher3
231113Flying instructor^1
721311Forklift driver4
121213Fruit or nut grower1
431311Gaming worker4
142114Hair or beauty salon manager2
391111Hairdresser3
313111Hardware technician2
141311Hotel or motel manager2
542113Hotel or motel receptionist4
431411Hotel service manager3
313112ICT customer support officer2
313199ICT support technicians nec2
272412Interpreter^1
362213Landscape gardener3
141411Licensed club manager2
721912Line Marker4
225113Marketing specialist1
322311Metal fabricator3
121411Mixed crop and livestock farmer1
121z16Mixed crop farmer1
121317Mixed livestock farmer1
321211Motor mechanic – general3
899411Motor vehicle parts and accessories fitter – general4
621311Motor vehicle or caravan salesperson4
621312Motor vehicle parts interpreter4
321213Motorcycle mechanic3
423312Nursing support worker4
512111Office manager2
421114Out of school hours care worker^4
324111Panelbeater3
423313Personal care assistant4
311215Pharmacy technician2
334111Plumber – general^3
322312Pressure Welder3
511112Program or project administrator2
612112Property manager3
272612Recreation officer1
411715Residential care worker2
142111Retail manager – general2
621511Retail supervisor4
131112Sales and marketing manager1
322211Sheetmetal trades worker3
231212Ship’s engineer1
231213Ship’s master^1
321214Small engine mechanic3
399516Sound technician3
133611Supply and distribution manager1
221113Taxation accountant1
342412Telecommunications cable jointer3
342413Telecommunications line worker3
342414Telecommunications technician3
423314Therapy Aide4
451412Tour guide4
733111Truck driver – general^4
121221Vegetable grower1
324311Vehicle painter3
361311Veterinary nurse3
070499#Waiter supervisor4
712921Wastewater or water plant operator4
313113Web administrator2
232414Web designer1
322313Welder – first class3
272613Welfare worker1
411716Youth worker2

Để biết thêm thông tin của các chương trình định cư theo diện tay nghề, định cư khi đầu tư cơ sở kinh doanh quy mô nhỏ, chương trình du học hãy liên hệ với chúng tôi qua:

Hotline: 028 7300 8005
Văn phòng đại diện: Toà nhà Fuji Landmark, tầng trệt, 17 Võ Văn Tần, quận 3, Tp. HCM

Leave a Reply

Your email address will not be published. Required fields are marked *